Bơm bánh răng xả gián đoạn AMR-Ⅲ DS
Sơ đồ chọn mã Model Mã code AMR-ⅢDS-1 112141 AMR-ⅢDS-1-3 112143 AMR-ⅢDS-2 112142 AMR-ⅢDS-2-3 112144 Cách sử dụng đúng ● Không được tháo lưới lọc dầu chỗ cổng nạp dầu vì nó là nguyên nhân làm dị vật lẫn vào tank chứa dầu. ● Nên thay hoặc vệ sinh lọc dầu 1 năm 1 […]
Thông tin chi tiết
Sơ đồ chọn mã
Model | Mã code |
---|---|
AMR-ⅢDS-1 | 112141 |
AMR-ⅢDS-1-3 | 112143 |
AMR-ⅢDS-2 | 112142 |
AMR-ⅢDS-2-3 | 112144 |
Cách sử dụng đúng
● Không được tháo lưới lọc dầu chỗ cổng nạp dầu vì nó là nguyên nhân làm dị vật lẫn vào tank chứa dầu.
● Nên thay hoặc vệ sinh lọc dầu 1 năm 1 lần.
● Vào mùa đông hoặc mùa hè độ nhớt của dầu thay đổi theo nhiệt độ, vì vậy hãy sử dụng bơm trong phạm vi độ nhớt hoạt động. vui lòng tham khảo bảng độ nhớt.
● Không sử dụng dầu có phụ gia đặc biệt, dầu hòa tan trong nước hoặc dung môi.
● Thường xuyên kiểm tra dầu đang sử dụng để tìm tạp chất, và nếu tìm thấy, ngay lập tức làm sạch bể và thay thế bằng dầu mới.
● Chú ý không dùng sai điện áp.
● Đầu nối ở cổng xả dầu không vặn siết chặt quá. tham khảo bảng lực siết chặt.
Thông số
Bơm | Lưu lượng | 150 mℓ/min(50Hz)180 mℓ/min(60Hz) | |
Áp suất | 0.8 MPa | ||
Motor |
Nguồn / Dòng | AC100Vφ1/0.83A AC200Vφ1/0.41A50Hz) AC100Vφ1/0.64A AC200Vφ1/0.33A(60Hz) |
|
Công suất | 20W(50Hz/60Hz) | ||
Bộ điều khiển |
Thời gian | Phạm vi điều chỉnh thời gian bơm xả: 1〜99 giây (2.5〜247.5mℓ)50Hz (3〜297mℓ)60Hz Phạm vi điều chỉnh thời gian bơm dừng: 1〜9999 phút. 1〜9999 counts ※ Trường hợp muốn cài đặt theo bộ đếm hãy chỉ thị khi mua hàng |
|
Ngõ ra báo lỗi | Kiểu đấu NO | ||
Điện áp đấu AC250V 1.5A | |||
Nhận biết lỗi | Công tắc mức dầu | Kiểu đấu NO. ON khi dầu ở mức thấp | |
Công tắc áp suất | Kiểu đấu NO. Áp suất làm việc: 0.14MPa ON Áp suất hồi phục : 0.07MPa OFF | ||
Màn hình hiển thị | INTERVAL | Hiển thị ”INT” | |
DISCHARGE | Hiển thị ”DIS” | ||
ALARM | Khi dầu ở mức thấp hiển thị trên màn hình là ”OILLEVEL ERR” . Khi áp suất không đạt hiện thị trên màn hình là ”PRESSURE ERR” | ||
Phạm vi độ nhớt sử dụng | 68〜1300 mm²/s(50Hz) | ||
Dung tích tank dầu | 1.8ℓ、3ℓ(tank nhựa) 3ℓ、4ℓ、8ℓ(tank thép) | ||
Trọng lượng | Tank dầu 1.8ℓ:3.2kg、Tank dầu 3ℓ:4kg |
Cài đặt điều khiển
Sơ đồ đấu dây
Sơ đồ đấu dây
Bản vẽ kích thước
Sử dụng không đúng có thể dẫn tới tử vong hoặc bị thương.
Có khả năng bị điện giật trong một số điều kiện đặc biệt.
Hãy chắc chắn kết nối dây tiếp đất.