Hệ thống bơm dầu PDI
Hệ thống bơm dầu PDI

Van dầu pittong MB

Sơ đồ chọn mã   MB-L MB-C MB-R   Lưu lượng (ml) Dấu Model Model Model 0.03 3 MB-L-3 MB-C-3 MB-R-3 0.05 5 MB-L-5 MB-C-5 MB-R-5 0.1 10 MB-L-10 MB-C-10 MB-R-10 0.2 20 MB-L-20 MB-C-20 MB-R-20 0.3 30 MB-L-30 MB-C-30 MB-R-30 0.5 50 MB-L-50 MB-C-50 MB-R-50 ● Vật liệu: hợp kim đồng thau Bảng kích […]

Thông tin chi tiết

Sơ đồ chọn mã

The Secondary Pressure Valve MB

 Model indication method

  MB-L MB-C MB-R  
Lưu lượng (ml) Dấu Model Model Model
0.03 3 MB-L-3 MB-C-3 MB-R-3
0.05 5 MB-L-5 MB-C-5 MB-R-5
0.1 10 MB-L-10 MB-C-10 MB-R-10
0.2 20 MB-L-20 MB-C-20 MB-R-20
0.3 30 MB-L-30 MB-C-30 MB-R-30
0.5 50 MB-L-50 MB-C-50 MB-R-50

● Vật liệu: hợp kim đồng thau

Bảng kích thước

Số lượng cổng xả Kích thước  
  A B
1 cổng 25
2 cổng 39 50
3 cổng 54 65
4 cổng 69 80
5 cổng 84 95
6 cổng 99 110
7 cổng 114 126
8 cổng 129 140
9 cổng 144 155
10 cổng 159 170

※ Model van dầu MB được thể hiện theo số lượng cổng xả và lưu lượng xả. Trường hợp cài đặt riêng vui lòng liên hệ với chúng tôi.

 

Thông số

Lưu lượng/stroke 0.03、0.05、0.1、0.2、0.3、0.5mℓ
Áp suất làm việc 0.6MPa
Áp suất hồi phục 0.25MPa
Áp suất sử dụng thường xuyên 1.5〜2.5MPa
Dung sai lưu lượng xả ±20%

 

Cahs sử dụng đúng

● Cố định van và dùng cờ lê siết chặt đầu nối vào khớp nối đường ống.

Bản vẽ kích thước

The Secondary Pressure Valve MB

 Dimensional Drawing

Sơ đồ đường ống (ví dụ)

The Secondary Pressure Valve MB  Piping layout diagram (example)

Sealant Nơi có dấu hiệu này hãy dùng băng tan

Tightening torque Nơi có dấu hiệu này thể hiện mô men lực vặn. hãy tham khảo bảng mô men lực vặn

Sơ đồ nguyên lý hoạt động

The Secondary Pressure Valve MB

 Operating Principle